Từ điển Thiều Chửu
茅 - mao
① Cỏ tranh, lá dùng lợp nhà, rễ dùng làm thuốc và đánh dây. ||② Rơm rác. Nói ví cảnh nhà quê. Như thảo mao hạ sĩ 草茅下士 kẻ sĩ hèn ở nhà quê. ||③ Núi Mao 茅山. Ðời nhà Hán có Mao Doanh 茅盈 và hai em là Chung, Cố tới ở núi Cú Khúc 句曲山 gọi là tam mao quân 三茅君, vì thế mới gọi là núi Mao.

Từ điển Trần Văn Chánh
茅 - mao
① Cỏ tranh; ② [Máo] (Họ) Mao; ③ [Máo] Núi Mao.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
茅 - mao
Cỏ tranh, thường để lợp mái nhà.


茅庵 - mao am || 茅店 - mao điếm || 茅廬 - mao lư || 茅屋 - mao ốc || 茅舍 - mao xá || 藑茅 - quỳnh mao ||